Máy ảnh E-mount α6300 sử dụng Cảm biến APS-C

Model: ILCE-6300L
21,990,000₫
1

1. Giá được đề cập liên quan đến Giá bán lẻ được đề xuất bao gồm VAT và có thể thay đổi theo thời gian mà không cần thông báo trước.

Quà tặng

  • Tổng quan
    α6300 là máy ảnh ống kính rời không gương lật sử dụng cảm biến APS-C hàng đầu của Sony có tốc độ lấy nét tự động 0,05 giây nhanh nhất thế giới với nhiều điểm lấy nét tự động theo pha nhất (425), cảm biến Exmor® CMOS với 24.2 MP hiệu dụng, dải nhạy sáng ISO 100-51200 cực rộng, tính năng quay phim 4K cải tiến và kính ngắm XGA OLED Tru-Finder™.
  • Highlight

    Tốc độ lấy nét tự động nhanh nhất thế giới (0,05 giây) với nhiều điểm lấy nét tự động theo pha nhất (425)

    Cảm biến hình ảnh Exmor® CMOS 24.2 MP mới được phát triển

    Bộ xử lý ảnh™ BIONZ X

    Dải nhạy sáng rộng ISO 100 đến 51200

    Quay phim 4K với tính năng phân giải đầy đủ điểm ảnh/không ghép điểm ảnh

    Khả năng tương thích nhiều loại ống kính

    Ống kính E-mount của Sony

    Loại cảm biến

    APS-C

    Cảm biến

    Cảm biến Exmor® CMOS loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)

    Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)

    Xấp xỉ 24,2 MP

    Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)

    Ảnh tĩnh: ISO 100-25600 (có thể mở rộng đến 51200), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-25600, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

    Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

    Xấp xỉ 350 ảnh (khung ngắm) / Xấp xỉ 400 ảnh (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)

    Loại khung ngắm

    Khung ngắm điện tử XGA OLED, 1,0 cm (loại 0,39) (màu)

    Loại màn hình

    TFT loại rộng 7,5 cm (loại 3.0)

  • Specifications

    Ống kính

    Ngàm ống kính

    E-mount

    Khả năng tương thích nhiều loại ống kính

    Ống kính E-mount của Sony

    Cảm biến

    Loại cảm biến

    APS-C

    Cảm biến

    Cảm biến Exmor® CMOS loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)

    Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)

    Xấp xỉ 24,2 MP

    Số lượng điểm ảnh (tổng)

    Xấp xỉ 25,0 MP

    Tỉ lệ khung hình cảm biến hình ảnh

    3:2

    Hệ thống chống bụi

    Lớp phủ chống tĩnh điện trên kính lọc quang học và cơ chế dao động siêu âm

    Ghi hình (ảnh tĩnh)

    Định dạng quay phim (ảnh tĩnh)

    JPEG (DCF phiên bản 2.0 Exif phiên bản 2.3, tương thích MPF Baseline) RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)

    Cỡ ảnh (pixels), 3:2

    L: 6000 x 4000 (24M), M: 4240 x 2832 (12M), S: 3008 x 2000 (6,0M)

    Cỡ ảnh (pixels), 16:9

    L: 6000 x 3376(20M), M: 4240 x 2400(10M), S: 3008 x 1688(5,1M)

    Cỡ ảnh (pixels), Quét toàn cảnh

    Rộng: ngang 12.416 x 1.856 (23M), dọc 5.536 x 2.160 (12M), Tiêu chuẩn: ngang 8.192 x 1.856 (15M), dọc 3.872 x 2.160 (8,4M)

    Chế độ chất lượng hình ảnh

    RAW, RAW & JPEG, JPEG siêu mịn, JPEG mịn, JPEG tiêu chuẩn

    Ngõ ra RAW

    14 bit

    Hiệu ứng ảnh

    13 chế độ: Màu đồng chất (Màu, Đen/Trắng), Hiệu ứng màu nổi, Ảnh Retro, Hiệu ứng phân màu (Đỏ, Xám, Đen, Vàng), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi, Ánh sáng dịu, Lấy nét mềm, Tranh HDR, Đơn sắc tương phản, Thu nhỏ, Màu nước, Minh họa

    Phong cách sáng tạo

    Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Rõ ràng, Sâu lắng, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Chụp cảnh ban đêm, Lá mùa thu, Đen & Trắng, Nâu đỏ (Độ tương phản -3 tới +3 bước, Độ bão hòa -3 tới +3 bước, Độ sắc nét -3 tới +3 bước) (ngoài ra còn có Hộp kiểu trình bày 1-6)

    Chức năng dải tần rộng

    Tắt, Tối ưu hóa dải tần rộng (Tự động/Mức (1-5)), Dải tần nhạy sáng cao tự động: Tự động chênh lệch phơi sáng, Mức chênh lệch phơi sáng (bước bù sáng 1.0-6.0, 1.0)

    Không gian màu sắc

    Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và chuẩn RGB Adobe® tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

    Ghi hình (phim)

    Định dạng quay phim (Phim)

    Tương thích định dạng XAVC S / AVCHD phiên bản 2.0 / MP4

    Nén Video

    XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, AVCHD: MPEG-4 AVC/H.264 MP4: MPEG-4 AVC/H.264

    Định dạng ghi âm

    XAVC S: LPCM 2ch, AVCHD: Dolby Digital (AC-3) 2ch, Dolby Digital Stereo Creator, MP4: MPEG-4 AAC-LC 2 kênh

    Cỡ ảnh (pixel), PAL*

    XAVC S 4K: 3840 x 2160 (30p/100 Mbps, 30p/60 Mbps, 24p/100 Mbps, 24p/60 Mbps), XAVC S HD: 1920 x 1080 (60p/50 Mbps, 30p/50 Mbps, 24p/50 Mbps, 120p/100 Mbps, 120p/60 Mbps), AVCHD: 1920 x 1080 (60p/28 Mbps/PS, 60i/24 Mbps/FX, 60i/17 Mbps/FH, 24p/24 Mbps/FX, 24p/17 Mbps/FH), MP4: 1920 x 1080 (60p/28 Mbps, 30p/16 Mbps), 1280 x 720 (30p/6 Mbps)

    Cỡ ảnh (pixel), PAL

    XAVC S 4K: 3840 x 2160 (25p/100 Mbps, 25p/60 Mbps), XAVC S HD: 1920 x 1080 (50p/50 Mbps, 25p/50 Mbps, 100p/100 Mbps, 100p/60 Mbps), AVCHD: 1920 x 1080 (50p/28 Mbps/PS, 50i/24 Mbps/FX, 50i/17 Mbps/FH, 25p/24 Mbps/FX, 25p/17 Mbps/FH), MP4: 1920 x 1080 (50p/28 Mbps, 25p/16 Mbps), 1280 x 720 (25p/6 Mbps)

    Quay phim với tốc độ khung hình cao

    NTSC: 1920 x 1080 (24p/12 Mbps, 30p/16 Mbps), PAL: 1920 x 1080 (25p/16 Mbps)

    Cỡ ảnh (pixel), PAL*

    Có (Tắt / PP1-PP9) Tham số: Mức độ tối, hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu (Phim, Ảnh tĩnh, Rạp chiếu phim, Pro, Ma trận ITU709, Đen trắng, S-Gamut, S-Gamut3.Cine, S-Gamut3), Bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

    Chức năng phim ảnh

    Hiển thị mức âm thanh (Audio Level Display), Mức ghi âm (Audio Rec Level), Độ nhạy dò tìm lấy nét tự động (AF Tracking Sensitivity), Tốc độ điều khiển lấy nét tự động (AF Drive Speed), Tự động quay chậm (Auto Slow Shutter), Hiển thị thông tin HDMI (có thể chọn Bật/Tắt), Mã định thời gian (Time Code)/ Bit do người dùng quy định (User Bit), Cấu hình ảnh (Picture Profile), Kiểu sáng tạo (Creative Style), Hiệu ứng hình ảnh (Picture Effect), Điều khiển ghi hình (Rec Control), Quay video kép (Dual Video Rec), Cài đặt thẻ đánh dấu, Bộ chọn PAL/NTSC, Hỗ trợ hiển thị gamma (Gamma Display Assist)

    Không gian màu sắc

    Chuẩn xvYCC (x.v.Color khi kết nối qua cáp HDMI) tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

    Ngõ ra HDMI không nhiễu

    Ngõ ra HDMI không nhiễu

    NTSC: 3840 x 2160 (30p/24p) / 1920 x 1080 (60p/24p) / 1920 x 1080 (60i),YCbCr 4:2:2 8 bit/ RGB 8 bit, PAL: 3840 x 2160 (25p) / 1920 x 1080 (50p) / 1920 x 1080 (50i),YCbCr 4:2:2 8 bit/ RGB 8 bit

    Phương tiện lưu trữ

    Phương tiện ghi tương thích

    Memory Stick PRO Duo™, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro™ (M2™), thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ microSD, thẻ nhớ microSDHC, thẻ nhớ microSDXC

    Khe cắm phương tiện lưu trữ

    Đa khe cắm dành cho Memory Stick Duo™/ thẻ nhớ SD

    Giảm nhiễu

    Giảm nhiễu

    Phơi sáng khử nhiễu lâu: Bật/Tắt, có ở tốc độ màn trập trên 1 giây, Khử nhiễu ISO cao: Có thể chọn Bình thường/Thấp/Tắt

    Khung Multi NR

    Tự động/ ISO 100 đến 51200

    Cân bằng trắng

    Chế độ Cân bằng trắng

    Cân bằng trắng tự động / Ánh sáng ban ngày / Bóng / Mây phủ / Đèn dây tóc / Huỳnh quang (Trắng ấm / Trắng lạnh / Trắng ban ngày / Ánh sáng ban ngày) / Đèn flash / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & Lọc màu (G7 đến M7: 57 bước, A7 đến B7: 29 bước) / Tùy chỉnh / Dưới nước

    Điều chỉnh micro AWB

    G7 đến M7 (57 bước), A7 đến B7 (29 bước)

    Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau

    3 khung, có thể chọn H/L

    Lấy nét

    Loại lấy nét

    Fast Hybrid (Lấy nét tự động nhận diện theo pha/Lấy nét tự động nhận diện theo tương phản)

    Điểm lấy nét

    425 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 169 điểm (Lấy nét tự động theo độ tương phản)

    Dải độ nhạy lấy nét

    EV-1 đến EV20 (ISO100 tương đương với ống kính F2.0 được gắn vào)

    Chế độ AF

    AF tự động (AF-A), AF chụp đơn (AF-S), AF chụp liên tục (AF-C), Lấy nét bằng tay trực tiếp (DMF), Lấy nét bằng tay

    Khu vực lấy nét

    Rộng (425 điểm (Lấy nét tự động theo pha), 169 điểm (Lấy nét tự động theo độ tương phản)) / Theo vùng (Zone) / Theo điểm chính giữa khung hình (Center)/ Theo điểm linh hoạt - Flexible Spot (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng - Expanded Flexible Spot / Khóa lấy nét tự động - Lock-on AF (Rộng / Theo vùng / Theo điểm chính giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng - Expanded Flexible Spot)

    Loại lấy nét với LA-EA3

    Có thể lựa chọn lấy nét theo pha/theo độ tương phản

    Các tính năng khác

    Khóa lấy nét tự động (Lock-on AF), Lấy nét tự động theo ánh mắt (Eye AF), Kiểm soát dự báo lấy nét (Predictive control), Khóa lấy nét (Focus lock); Điều chỉnh micro Lấy nét tự động và Lấy nét tự động khởi động bằng mắt (cả hai tính năng này chỉ khả dụng với LA-EA2 hoặc LA-EA4 tùy chọn gắn kèm), Đèn lấy nét tự động (tích hợp, loại LED, phạm vi: Xấp xỉ 0,30 - 3 m), BẬT Lấy nét tự động

    Độ phơi sáng

    Loại đo sáng

    Đo sáng tương đối cho vùng 1200

    Cảm biến đo sáng

    Cảm biến CMOS Exmor®

    Độ nhạy đo sáng

    Từ bước sáng EV-2 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

    Chế độ đo sáng

    Đo sáng đa điểm, Đo sáng ưu tiên vùng trung tâm, Đo sáng điểm

    Chế độ phơi sáng

    Tự động (iAUTO, Tự động tối ưu), Phơi sáng lập trình tự động (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Chọn cảnh, Quét toàn cảnh, Phim/Tốc độ khung hình cao (Phơi sáng lập trình tự động (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M))

    Lựa chọn cảnh

    Chân dung, Phong cảnh, Cận cảnh, Hoạt động thể thao, Hoàng hôn, Chân dung ban đêm, Cảnh ban đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chống nhòe do chuyển động

    Bù sáng

    +/-5,0 EV (trong bước sáng 1/3 EV hoặc 1/2 EV)

    Bracketing tự động (AE)

    Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Một ảnh/Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0 hoặc 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1.0 EV.

    Khóa AE

    Sẵn có với nút khóa AE. Khóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Có thể tắt từ Menu.

    Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)

    Ảnh tĩnh: ISO 100-25600 (có thể mở rộng đến 51200), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-25600, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

    Khung ngắm

    Loại khung ngắm

    Khung ngắm điện tử XGA OLED, 1,0 cm (loại 0,39) (màu)

    Tổng số Chấm

    2.359.296 điểm ảnh

    Kiểm soát độ sáng (Khung ngắm)

    Tự động/Chỉnh tay (5 bước sáng từ -2 đến +2)

    Kiểm soát nhiệt độ màu

    Hướng dẫn sử dụng (5 bước)

    Phạm vi trường ảnh

    100%

    Độ phóng đại

    Xấp xỉ 1,07x (tương đương máy ảnh 35 mm: Xấp xỉ 0,70x) với ống kính 50 mm tại vô cực, -1m<sup>-1</sup>

    Điều chỉnh đi-ốp

    -4,0 đến +3,0m<sup>-1</sup>

    Eye Point

    Xấp xỉ 23 mm từ thị kính ống kính, 21,4 mm từ khung hình thị kính ở -1 m<sup>-1</sup>(tiêu chuẩn CIPA)

    Màn hình khung ngắm

    Hiển thị đồ họa / Hiển thị tất cả thông tin / Không hiển thị thông tin / Quang đồ / Thước canh kỹ thuật số

    Màn hình điều chỉnh hình ảnh thời gian thực

    Bật/Tắt

    Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắm

    Có (1x, 2x)

    Màn hình LCD

    Loại màn hình

    TFT loại rộng 7,5 cm (loại 3.0)

    Tổng số Chấm

    921.600 điểm

    Kiểm soát độ sáng (LCD)

    Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng

    Góc có thể điều chỉnh

    Lên xấp xỉ 90 độ, xuống xấp xỉ 45 độ

    Bộ chọn màn hình (Tìm kiếm/LCD)

    Tự động/Thủ công

    Màn hình LCD

    Hiển thị đồ họa / Hiển thị tất cả thông tin / Không hiển thị thông tin / Quang đồ / Thước canh kỹ thuật số / Thông tin ghi hình cho chế độ khung ngắm

    Hiển thị điều chỉnh hình ảnh thời gian thực (LCD)

    Bật/Tắt

    Khuếch đại lấy nét

    5,9x, 11,7x

    Zebra

    Có (có thể chọn mức độ + phạm vi hoặc giới hạn dưới làm cài đặt tùy chỉnh)

    MF cao nhất

    Có (Cài đặt mức: Cao/Vừa/Thấp/Tắt, Màu: Trắng/Đỏ/Vàng)

    Các tính năng khác

    Nhận diện khuôn mặt

    Bật / Bật (Đăng ký khuôn mặt) / Tắt, Đăng ký khuôn mặt, Chọn khuôn mặt (Số khuôn mặt nhận diện tối đa: 8)

    Tự động đóng khung chủ thể

    Zoom hình ảnh rõ nét

    Tĩnh / Phim: Xấp xỉ 2x

    Zoom thông minh (Ảnh tĩnh)

    M: Xấp xỉ 1,4x, S: Xấp xỉ 2,0x

    Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh)

    L: Xấp xỉ 4x, M: Xấp xỉ 5,7x, S: Xấp xỉ 8x

    Zoom kỹ thuật số (Phim)

    Khoảng 4x

    PlayMemories Camera Apps™

    Bù ống kính

    Đổ bóng ngoại biên, quang sai đơn sắc, biến dạng

    Xoay vòng chỉnh zoom

    Bộ xử lý hình ảnh

    BIONZ X™

    Khác

    ISO tự động Tốc độ màn trập tối thiểu, Màn hình sáng, Thông tin bản quyền, Đặt tên tệp

    Nút chụp

    Loại màn trập

    Loại tiêu cự mặt phẳng, theo chiều ngang, điều khiển bằng điện tử

    Tốc độ màn trập

    Ảnh tĩnh: 1/4000 đến 30 giây/Bulb, Phim: 1/4000 đến 1/4 (1/3 bước sáng), NTSC: Lên đến 1/60 ở chế độ TỰ ĐỘNG (lên đến 1/30 ở chế độ Tốc độ trập chậm tự động), PAL: Lên đến 1/50 ở chế độ TỰ ĐỘNG (lên đến 1/25 ở chế độ Tốc độ trập chậm tự động)

    Đồng bộ hóa flash. Tốc độ

    1/160 giây.

    màn trập điện phía trước

    Có, Bật/Tắt

    Chụp yên lặng

    Có, Bật/Tắt

    Khả năng ổn định hình ảnh

    Chống rung Steadyshot

    Không hỗ trợ (ổn định hình ảnh bằng ống kính)

    Điều khiển Flash

    Điều khiển đèn flash

    Đèn flash gắn trong

    Số hướng dẫn

    6 (theo hệ mét ở ISO 100)

    Độ bao phủ flash

    16 mm (tiêu cự in trên thân ống kính)

    Điều khiển

    Pre-flash TTL

    Bù Flash

    +/-3.0 EV (có thể chuyển giữa bước bù sáng 1/3 và 1/2 EV)

    Bù Flash

    Có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0, 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0 EV.

    Chế độ Flash

    Tắt đèn flash, Đèn flash tự động, Fill-flash, Đồng bộ phía sau, Đồng bộ chậm, Giảm mắt đỏ (có thể chọn Bật/Tắt), Đồng bộ tốc độ cao , Không dây

    Thời gian tái quay vòng

    Xấp xỉ 4 giây

    Tương thích với đèn flash ngoài

    Đèn flash hệ thống của Sony α tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng. Gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với Cổng kết nối phụ kiện tự động khóa.

    Khóc mức FE

    Điều khiển không dây

    Có (flash không dây với khả năng điều khiển tỉ lệ ánh sáng)

    Drive

    Chế độ chụp

    Chụp đơn, Chụp liên tục (có thể chọn tốc độ Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Liên tục, Đơn, Cân bằng trắng, DRO)

    Hẹn giờ

    Chụp sau 10 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 2 giây/Bộ hẹn giờ liên tục (3 khung hình sau 10 giây chờ/5 khung hình sau 10 giây chờ/3 khung hình sau 5 giây chờ/5 khung hình sau 5 giây chờ/3 khung hình sau 2 giây chờ/5 khung hình sau 2 giây chờ)/Bộ hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Tắt/chụp sau 2 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 10 giây)

    Tốc độ (xấp xỉ tối đa)

    Chế độ chụp liên tục: 11 hình/giây (Hi+), 8 hình/giây (Hi), 6 hình/giây (Mid), 3 hình/giây (Lo)

    Số khung hình ghi được (xấp xỉ)

    44 khung hình (JPEG Extra fine L), 47 khung hình (JPEG Fine L), 55 khung hình (JPEG Standard L), 21 khung hình (RAW), 21 khung hình (RAW&JPEG)

    Phát lại

    Chế độ phát lại

    Ảnh đơn (kèm hay không kèm thông tin chụp, Quang đồ Y RGB & cảnh báo sáng/tối), Xem chỉ số khung hình 12/30, Chế độ hiển thị phóng to (Phóng đại tối đa L: 16,7x, M: 11,8x, S: 8,3x), Tự động xem lại (10/5/2 giây, tắt), Hướng ảnh (Có thể chọn Tự động/Thủ công/Tắt), chọn Trình chiếu hình ảnh, Cuộn Toàn cảnh, Thư mục (Tĩnh / Ngày / MP4 / AVCHD / XAVC S HD / XAVC S 4K), Tua tới/Tua lui (Phim), Xóa, Bảo vệ

    Giao diện

    Giao diện PC

    Bộ nhớ dung lượng lớn, MTP, điều khiển từ xa bằng PC

    Cổng Micro Usb / Usb đa năng

    LAN không dây (Tích hợp)

    Tương thích với Wi-Fi®, IEEE802.11b/g/n (băng tần 2,4GHz) Phát lại ảnh tĩnh và phim trên điện thoại thông minh, PC và TV

    NFC™

    Có (Tương thích thẻ NFC Forum loại 3, Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm)

    HD Output

    Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), BRAVIA® Sync (liên kết menu), PhotoTV HD, ngõ ra phim 4K, phát lại ảnh tĩnh 4K

    Cổng kết nối phụ kiện đa năng

    Khác

    Cổng kết nối micro (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

    Âm thanh

    Micro

    Micro âm thanh nổi tích hợp hoặc XLR-K2M / XLR-K1M / ECM-XYST1M (bán rời)

    Loa

    Tích hợp, đơn âm

    In

    Tiêu chuẩn có thể tương thích

    Cài đặt in Exif, Print Image Matching III, DPOF

    Chức năng tùy chỉnh

    Loại chức năng tùy biến

    Cài đặt tùy chỉnh chính, Cài đặt có thể lập trình

    Chức năng bộ nhớ

    Có (2 bộ)

    Nguồn

    Pin kèm theo máy

    Bộ pin sạc NP-FW50

    Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

    Xấp xỉ 350 ảnh (khung ngắm) / Xấp xỉ 400 ảnh (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)

    Thời gian sử dụng pin (CIPA, Phim)

    Thực tế : Xấp xỉ 70 phút (khung ngắm) / Xấp xỉ 75 phút (màn hình LCD) (chuẩn CIPA), Liên tục : Xấp xỉ 115 phút (khung ngắm) / xấp xỉ 115 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

    Nguồn điện ngoài

    Bộ chuyển đổi AC AC-PW20 (bán riêng)

    Kích cỡ & Trọng lượng

    Kích thước (D x R x C)

    Xấp xỉ 120 x 66,9 x 48,8 mm

    Trọng lượng (bao gồm pin và thẻ nhớ)

    Xấp xỉ 361 g (Chỉ thân máy) /Xấp xỉ 404 g (Kèm pin và thẻ nhớ Memory Stick PRO Duo™)

    Khác

    Nhiệt độ vận hành

    32°-104°F / 0-40°C

    WiFi®

    Chức năng kết nối mạng và kết nối không dây

    Chức năng NFC một chạm

  • Features
    Cảm biến hình ảnh Exmor® CMOS 24.2 MP

    Cảm biến hình ảnh Exmor® CMOS 24.2 MP

    Cảm biến Exmor® CMOS 24.2 MP mới giúp nâng hiệu suất hình ảnh lên một tầm cao mới. Dây đồng và mạch điện nâng cấp cho phép hạ thấp lớp dây mỏng và tăng cường hiệu suất hấp thu ánh sáng, mang lại những hình ảnh có độ nhiễu thấp với dải nhạy sáng rộng lên tới ISO 51200. Việc sử dụng dây đồng sẽ tăng tốc độ xuất cũng như khả năng quay phim 4K và Full HD 120 hình/giây.

    Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X™ tốc độ cao

    Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X™ tốc độ cao

    Tốc độ, công suất và hiệu suất mạnh mẽ của bộ xử lý ảnh BIONZ X giải phóng tiềm năng và độ nhạy sáng của cảm biến hình ảnh mới bằng cách nào? Bằng một thuật toán được tối ưu hóa cho cảm biến hình ảnh mới nhằm mang lại những bức ảnh tĩnh và những thước phim có độ phân giải vô song đồng thời tái tạo bố cục và chi tiết tuyệt vời hơn, đặc biệt ở cài đặt ISO từ mức vừa đến cao

    425 điểm lấy nét tự động theo pha

    425 điểm lấy nét tự động theo pha

    Với số lượng điểm lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu nhiều nhất (425) giúp mang lại một phạm vi lấy nét tự động rộng và dày đặc, α6300 lấy nét chính xác, hiệu quả và đáng tin cậy hơn trên các chủ thể trong toàn khung hình.

    Lấy nét tự động nhanh 0,05 giây

    Lấy nét tự động nhanh 0,05 giây

    α6300 đạt tốc độ lấy nét tự động nhanh nhất thế giới (0,05 giây) với hiệu suất lấy nét tự động tích hợp của hệ thống Fast Hybrid AF cải tiến và hiệu quả vượt trội của bộ xử lý hình ảnh BIONZ X giúp xử lý rất nhiều thông tin với độ chính xác đáng kinh ngạc

    Công nghệ dò lấy nét tự động mật độ cao

    Công nghệ dò lấy nét tự động mật độ cao

    Để đạt được độ chính xác và dò tìm ổn định ở mức đáng tin cậy nhất, Công nghệ dò lấy nét tự động mật độ cao mới kích hoạt các điểm lấy nét tự động để bao quát vùng xung quanh chủ thể với mật độ cao hơn xấp xỉ 7,5 lần so với máy ảnh 6000. Chỉ chức năng lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu này mới có thể kích hoạt hoàn toàn các điểm lấy nét tự động và dò tìm các chủ thể di chuyển trong khung hình với độ chính xác tuyệt vời đến thế.

    Ghi hình liên tục và xem trực tiếp tốc độ cao

    Ghi lại rõ nét hành động với chế độ ghi hình liên tục tốc độ cao ở tốc độ khung hình lên đến 11 hình/giây. Hoặc chọn trong số ba tùy chọn tốc độ lên đến 8 hình/giây, tùy theo tình huống, để ghi hình liên tục và xem trực tiếp với độ trễ rất thấp trên màn hình EVF hoặc LCD, để trải nghiệm cảm giác ghi hình trực tiếp với khung ngắm quang học.

    Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu cho ống kính A-mount

    Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu cho ống kính A-mount

    α6300 cho khả năng lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu điểm ngay cả khi sử dụng ống kính A-mount bằng bộ ngàm chuyển đổi (LA-EA3) của Sony. Vì vậy bạn có thể tận dụng phạm vi lấy nét cực rộng từ 425 điểm lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu của hệ thống lấy nét tự động, cũng như hiệu suất ưu việt dù chụp bằng ống kính E-mount hay ống kính khác.

    XGA OLED Tru-Finder™

    XGA OLED Tru-Finder™

    α6300 nổi bật với khung ngắm XGA OLED Tru-Finder™ có khả năng hiển thị, độ phân giải và độ tương phản cao, tái hiện những vùng tối và màu sắc cực kỳ chi tiết, cùng với chế độ hiển thị ảnh ở tốc độ khung hình cao 120 hình/giây (100 hình/giây), nhờ đó bạn có thể thấy những cảnh hành động mượt mà và dễ dàng theo dõi trên khung ngắm điện tử này.

    Quay phim 4K

    Quay phim 4K

    Quay phim 4K ở định dạng Super 35mm với tính năng phân giải đầy đủ điểm ảnh và không ghép điểm ảnh cho phép xử lý nhiều thông tin hơn xấp xỉ 2,4 lần so với mức yêu cầu cơ bản cho phim 4K (QFHD: 3840 x 2160). Thực tế, lượng dữ liệu phong phú này tương đương với dữ liệu 6K, vì vậy chắc chắn sẽ cho độ phân giải tối ưu ở hình ảnh 4K.

    Ghi hình chuyển động chậm 4x/5x và 120 hình/giây ở chế độ Full HD

    Ghi hình chuyển động chậm 4x/5x và 120 hình/giây ở chế độ Full HD

    Bạn có thể quay phim Full HD chất lượng cao, kể cả khi quay tốc độ cao ở chế độ Full HD 120 hình/giây (100 hình/giây) với tính năng Dò lấy nét tự động ở tốc độ bit cao lên đến 100 Mbps. Máy ảnh cũng có thể quay phim chuyển động chậm 4x/5x khi tốc độ khung hình được đặt ở 30p (25p) hoặc 24p.

    Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log

    Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log

    Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log mang đến sự linh hoạt để bạn có thể tạo ra những thước phim giàu cảm xúc hơn qua việc chỉnh sửa màu trong giai đoạn hậu kỳ. Các đường cong gamma S-Log3 và S-Log2 có dải tần nhạy sáng rộng (lên tới 1300%) giúp giảm thiểu độ ám trắng và đen. α6300 còn cung cấp vĩ độ 14 điểm dừng ở cài đặt hệ số ảnh S-Log3. Máy ảnh này cũng hỗ trợ S-Gamut, S-Gamut3 và S-Gamut3. Không gian màu đậm chất điện ảnh của Sony. *S-Log2 và S-Log3 được đặt sẵn khi xử lý ảnh.

    Hãy truy cập Hướng dẫn dành cho người sáng tạo

    Ghi hình yên lặng

    Ghi hình yên lặng

    Chế độ Ghi hình yên lặng cho phép bạn nhấn nút chụp ảnh mà không phát ra âm thanh, ngay cả khi chụp liên tục xấp xỉ 3 hình/giây với chức năng dò AF/AE, vì vậy bạn có thể dễ dàng chụp các màn trình diễn trong nhà, thiên nhiên hoang dã bên ngoài và trong các tình huống cần yên tĩnh khác. Để bật/tắt chế độ này một cách trực quan hơn và ít nhầm lẫn hơn, hãy gán chế độ này cho một nút có thể tùy chỉnh.

    Điều khiển từ xa một chạm/Chia sẻ một chạm

    Điều khiển từ xa một chạm/Chia sẻ một chạm

    Điều khiển từ xa một chạm biến chiếc điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn thành khung ngắm/điều khiển từ xa. Tính năng chia sẻ một chạm sẽ truyền ảnh/video sang thiết bị của bạn để chia sẻ trên mạng xã hội. Chỉ cần cài đặt ứng dụng Imaging Edge Mobile qua Wi-Fi cho thiết bị Android có hỗ trợ NFC rồi chạm thiết bị vào máy ảnh để kết nối. Không có NFC? Không vấn đề gì, vì khả năng tương thích mã QR mới cũng có thể kết nối các thiết bị.

    Tìm hiểu thêm

    Chức năng lấy nét Fast Hybrid AF cải tiến cho quay phim

    Giờ đây, tính năng Fast Hybrid AF sẽ làm cho chế độ lấy nét tự động trên phim cực kỳ chính xác và điều này là vô cùng giá trị khi quay phim 4K. Ngoài một dãy các điểm lấy nét tự động theo pha dày đặc, hệ thống này ở α6300 còn có Tốc độ điều khiển lấy nét tự động và Độ nhạy dò lấy nét tự động có thể điều chỉnh, giúp bạn tạo ra những hình ảnh sáng tạo hơn bằng cách điều khiển lấy nét, miễn là điều kiện và trí tưởng tượng của bạn cho phép.

    Lấy nét tự động ở chế độ Phóng đại lấy nét

    Lấy nét tự động ở chế độ Phóng đại lấy nét

    Bạn có thể sử dụng chức năng tự động lấy nét kể cả khi phóng to vùng ảnh đã chọn trên khung ngắm hoặc màn hình LCD, để điều chỉnh vùng lấy nét nổi bật hơn chẳng hạn. Chức năng này rất lý tưởng để chụp cận cảnh, đặc biệt là khi cần lấy nét chính xác.

    Khóa nét AF

    Khóa nét AF

    Chức năng này tự động duy trì chế độ lấy nét trên chủ thể đang chuyển động. Chỉ cần canh chỉnh khung hình mục tiêu và chủ thể sẽ được theo dõi, sau đó nhấn nút ở giữa. Nếu bạn mất dấu chủ thể, máy ảnh có thể dò tìm ra chủ thể đó và tiếp tục sử dụng chức năng Khóa nét khi chủ thể xuất hiện lại trên màn hình.

    Lấy nét theo điểm linh hoạt

    Khi điểm lấy nét tự động đã chọn bị mất dấu hoặc bị chệch khỏi chủ thể đang chuyển động, chức năng Expand Flexible Spot sẽ tự động định hướng các điểm lấy nét tự động xung quanh để khôi phục lấy nét ngay trên chủ thể đó.

    Luôn lấy nét vào ánh mắt

    Luôn lấy nét vào ánh mắt

    Chức năng Lấy nét tự động theo ánh mắt cực kỳ chính xác (trong AF-C) cho phép lấy nét tự động nhất quán và chuẩn xác theo ánh mắt của chủ thể, ngay cả khi chủ thể đang chuyển động. Nhờ công cụ đáng tin cậy này, chắc chắn bạn sẽ có thêm nhiều bức ảnh chân dung được lấy nét chính xác với số ảnh lỗi giảm đi đáng kể. 

    Chất lượng âm thanh cao (cổng kết nối micro, bộ chuyển đổi XLR) 

    Ngoài các micro tích hợp, máy ảnh còn hỗ trợ ngõ vào tín hiệu từ các thiết bị âm thanh chuyên nghiệp với cổng kết nối XLR khi sử dụng một bộ chuyển đổi XLR được bán riêng (XLR-K2M/XLR-K1M) cho phép kết nối với nhiều micro cao cấp khác nhau. Nhờ đó, bạn có thể điều chỉnh cài đặt để đạt được âm thanh tinh tế và ghi âm chất lượng cao/ít nhiễu tương xứng với chất lượng phim.

    Ngõ ra HDMI không nhiễu

    Chức năng này hỗ trợ 4K và Full HD, cho phép xuất phim chất lượng tuyệt vời ra màn hình hoặc máy quay bên ngoài. Bạn cũng có thể ghi hình bằng máy ảnh ngay cả khi xuất tín hiệu bằng chức năng này.

    Gamma Display Assist

    Với chức năng mới này, bạn có thể xem ảnh với độ tương phản tự nhiên đồng thời vẫn ghi hình theo cài đặt hệ số ảnh S-Log, chuyển đổi S-Log2 và S-Log3 thành hệ số ảnh ITU709 (800%) để theo dõi hình ảnh hoặc kiểm tra lấy nét khi phóng to hình ảnh trên màn hình LCD hoặc khung ngắm.

    Chức năng Zebra nâng cao

    Chức năng Zebra nâng cao

    Dễ dàng theo dõi độ phơi sáng hơn, đặc biệt khi chụp ở cài đặt hệ số ảnh S-Log. Chọn mục tiêu mức sáng cho tín hiệu video từ 0-109%, đặt phạm vi từ -10% đến +10% của giá trị đó, sau đó mẫu hình sọc vằn sẽ cho bạn biết các khu vực đã đạt được mức phơi sáng trong phạm vi đó hay chưa. Cài đặt mức sáng tối thiểu mới đưa ra cảnh báo đáng tin cậy để bạn tránh được các điểm vỡ sáng.

    Thân máy bằng hợp kim magiê bền chắc

    Thân máy bằng hợp kim magiê bền chắc

    Với các khung bên trong, vỏ sau, vỏ trên cùng và vỏ trước được làm bằng hợp kim ma-giê, phần thân nhẹ nhưng cứng chắc của máy ảnh α6300 bền bỉ hơn so với các mẫu máy trước đó. Được thiết kế để đem lại khả năng hoạt động và xử lý hình ảnh ổn định, đáng tin cậy, chiếc máy ảnh có kích thước nhỏ gọn này sẵn sàng chịu được sự khắc nghiệt khi ghi hình ngoài trời.  

    Chống bụi và chống ẩm

    Chống bụi và chống ẩm

    Tận hưởng sự thoải mái khi ghi hình trong những môi trường khắc nghiệt nhờ có những biện pháp chống bụi và chống ẩm toàn diện, giúp tránh nước và bụi xâm nhập vào thân máy. Các biện pháp này bao gồm việc bịt kín khu vực xung quanh các nút bấm và vòng xoay, kết cấu máy có hai lớp bảo vệ sẽ liên kết chặt chẽ bảng điều khiển và các bộ phận.

    Ngàm ống kính chắc chắn

    Độ bền và độ cứng của thân máy và ngàm ống kính tạo thành một nền tảng đặc biệt vững chắc để gắn và chịu được trọng lượng của các ống kính lớn, nặng như ống kính chụp siêu tele và những ống kính được ưu tiên để quay phim.

    Nguồn cấp qua USB 

    Bạn có thể cấp nguồn cho máy ảnh thông qua kết nối USB với PC hoặc pin di động. Điều này giúp duy trì pin máy ảnh, kéo dài thời gian sử dụng trước khi hết pin. Khi máy ảnh đã tắt, bạn cũng có thể sạc pin qua kết nối đó.

    Xuất hình ảnh 14-bit RAW

    Khi ghi hình ở định dạng RAW, khả năng xuất ảnh 14-bit RAW và xử lý ảnh 16-bit giúp ghi lại được tối đa các chi tiết và tạo ra hình ảnh chất lượng cao nhất cùng sự chuyển đổi tông màu phong phú. Định dạng 14-bit RAW (ARW Sony) đảm bảo bạn sẽ có được hình ảnh chất lượng tối ưu để có thể chỉnh sửa ảnh sau này (bằng phần mềm Image Data Converter hoặc phần mềm khác).

    Tốc độ màn trập tối thiểu của ISO tự động

    Loại bỏ hiện trạng mờ nhòe khi chụp chủ thể chuyển động bằng việc thiết lập tốc độ màn trập sao cho độ nhạy ISO bắt đầu thay đổi khi chọn ISO TỰ ĐỘNG (trong chế độ P hoặc A, hoặc Khử nhiễu đa khung hình (Multi Frame NR)).

    Cài đặt tên tệp

    Cài đặt tên tệp

    Ba ký tự đầu tiên của tên tệp giờ đây đã có thể chỉnh sửa được trên máy ảnh. Tên tệp bắt đầu với "DSC" theo mặc định nhưng bạn có thể thay đổi và đăng ký ba ký tự theo ý muốn. Tùy chọn này giúp người chụp ảnh quản lý các tệp một cách dễ dàng, nhất là khi làm việc với nhiều máy ảnh được giao.

    Ứng dụng máy ảnh PlayMemories™

    Chụp ảnh sáng tạo hơn với dịch vụ tải ứng dụng, cho phép bạn thêm các chức năng mới vào bộ tính năng trên máy ảnh. Chọn trong các tính năng như Time-lapse để ghi hình ảnh ở các khoảng thời gian đặt sẵn rồi kết hợp chúng lại, Smart Remote Control để kiểm soát cài đặt từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng, Sky HDR (hình ảnh dải động cao), Star Trail, Liveview Grading, Smooth Reflection và các ứng dụng khác. Lưu ý: Dịch vụ sẵn có tùy theo khu vực.

    Xem chi tiết

    Capture One (dành cho Sony)

    Capture One (dành cho Sony)

    Capture One Express (dành cho Sony) là một phần mềm chỉnh sửa ảnh miễn phí, đạt giải thưởng cho phép chuyển dữ liệu RAW thành hình ảnh chất lượng cao, quản lý tệp ảnh dễ dàng cũng như mang đến các công cụ chỉnh sửa mạnh mẽ. Bạn có thể mua Capture One Pro (dành cho Sony) để có thêm nhiều công cụ chỉnh sửa hơn nữa cùng khả năng ghi hình vào máy tính.

    Tải xuống miễn phí (Truy cập website của Phase One)

    Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

    Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

    Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie.

    Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

    Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

    Nâng cao chất lượng ảnh với các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge. Sử dụng tính năng “Remote” (Từ xa) để điều khiển việc ghi hình từ xa; “Viewer” (Trình xem) để nhanh chóng xem trước, xếp hạng và chọn ảnh trong các thư viện ảnh lớn; và “Edit” (Chỉnh sửa) để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để gửi đi. Tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý việc sản xuất hiệu quả hơn.

    Tìm hiểu thêm

  • Support
  • Tổng quan
    • Tổng quan
      α6300 là máy ảnh ống kính rời không gương lật sử dụng cảm biến APS-C hàng đầu của Sony có tốc độ lấy nét tự động 0,05 giây nhanh nhất thế giới với nhiều điểm lấy nét tự động theo pha nhất (425), cảm biến Exmor® CMOS với 24.2 MP hiệu dụng, dải nhạy sáng ISO 100-51200 cực rộng, tính năng quay phim 4K cải tiến và kính ngắm XGA OLED Tru-Finder™.
  • Nổi bật
    • Highlight

      Tốc độ lấy nét tự động nhanh nhất thế giới (0,05 giây) với nhiều điểm lấy nét tự động theo pha nhất (425)

      Cảm biến hình ảnh Exmor® CMOS 24.2 MP mới được phát triển

      Bộ xử lý ảnh™ BIONZ X

      Dải nhạy sáng rộng ISO 100 đến 51200

      Quay phim 4K với tính năng phân giải đầy đủ điểm ảnh/không ghép điểm ảnh

      Khả năng tương thích nhiều loại ống kính

      Ống kính E-mount của Sony

      Loại cảm biến

      APS-C

      Cảm biến

      Cảm biến Exmor® CMOS loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)

      Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)

      Xấp xỉ 24,2 MP

      Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)

      Ảnh tĩnh: ISO 100-25600 (có thể mở rộng đến 51200), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-25600, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

      Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

      Xấp xỉ 350 ảnh (khung ngắm) / Xấp xỉ 400 ảnh (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)

      Loại khung ngắm

      Khung ngắm điện tử XGA OLED, 1,0 cm (loại 0,39) (màu)

      Loại màn hình

      TFT loại rộng 7,5 cm (loại 3.0)

  • Thông số kỹ thuật
    • Specifications

      Ống kính

      Ngàm ống kính

      E-mount

      Khả năng tương thích nhiều loại ống kính

      Ống kính E-mount của Sony

      Cảm biến

      Loại cảm biến

      APS-C

      Cảm biến

      Cảm biến Exmor® CMOS loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)

      Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)

      Xấp xỉ 24,2 MP

      Số lượng điểm ảnh (tổng)

      Xấp xỉ 25,0 MP

      Tỉ lệ khung hình cảm biến hình ảnh

      3:2

      Hệ thống chống bụi

      Lớp phủ chống tĩnh điện trên kính lọc quang học và cơ chế dao động siêu âm

      Ghi hình (ảnh tĩnh)

      Định dạng quay phim (ảnh tĩnh)

      JPEG (DCF phiên bản 2.0 Exif phiên bản 2.3, tương thích MPF Baseline) RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)

      Cỡ ảnh (pixels), 3:2

      L: 6000 x 4000 (24M), M: 4240 x 2832 (12M), S: 3008 x 2000 (6,0M)

      Cỡ ảnh (pixels), 16:9

      L: 6000 x 3376(20M), M: 4240 x 2400(10M), S: 3008 x 1688(5,1M)

      Cỡ ảnh (pixels), Quét toàn cảnh

      Rộng: ngang 12.416 x 1.856 (23M), dọc 5.536 x 2.160 (12M), Tiêu chuẩn: ngang 8.192 x 1.856 (15M), dọc 3.872 x 2.160 (8,4M)

      Chế độ chất lượng hình ảnh

      RAW, RAW & JPEG, JPEG siêu mịn, JPEG mịn, JPEG tiêu chuẩn

      Ngõ ra RAW

      14 bit

      Hiệu ứng ảnh

      13 chế độ: Màu đồng chất (Màu, Đen/Trắng), Hiệu ứng màu nổi, Ảnh Retro, Hiệu ứng phân màu (Đỏ, Xám, Đen, Vàng), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi, Ánh sáng dịu, Lấy nét mềm, Tranh HDR, Đơn sắc tương phản, Thu nhỏ, Màu nước, Minh họa

      Phong cách sáng tạo

      Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Rõ ràng, Sâu lắng, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Chụp cảnh ban đêm, Lá mùa thu, Đen & Trắng, Nâu đỏ (Độ tương phản -3 tới +3 bước, Độ bão hòa -3 tới +3 bước, Độ sắc nét -3 tới +3 bước) (ngoài ra còn có Hộp kiểu trình bày 1-6)

      Chức năng dải tần rộng

      Tắt, Tối ưu hóa dải tần rộng (Tự động/Mức (1-5)), Dải tần nhạy sáng cao tự động: Tự động chênh lệch phơi sáng, Mức chênh lệch phơi sáng (bước bù sáng 1.0-6.0, 1.0)

      Không gian màu sắc

      Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và chuẩn RGB Adobe® tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

      Ghi hình (phim)

      Định dạng quay phim (Phim)

      Tương thích định dạng XAVC S / AVCHD phiên bản 2.0 / MP4

      Nén Video

      XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, AVCHD: MPEG-4 AVC/H.264 MP4: MPEG-4 AVC/H.264

      Định dạng ghi âm

      XAVC S: LPCM 2ch, AVCHD: Dolby Digital (AC-3) 2ch, Dolby Digital Stereo Creator, MP4: MPEG-4 AAC-LC 2 kênh

      Cỡ ảnh (pixel), PAL*

      XAVC S 4K: 3840 x 2160 (30p/100 Mbps, 30p/60 Mbps, 24p/100 Mbps, 24p/60 Mbps), XAVC S HD: 1920 x 1080 (60p/50 Mbps, 30p/50 Mbps, 24p/50 Mbps, 120p/100 Mbps, 120p/60 Mbps), AVCHD: 1920 x 1080 (60p/28 Mbps/PS, 60i/24 Mbps/FX, 60i/17 Mbps/FH, 24p/24 Mbps/FX, 24p/17 Mbps/FH), MP4: 1920 x 1080 (60p/28 Mbps, 30p/16 Mbps), 1280 x 720 (30p/6 Mbps)

      Cỡ ảnh (pixel), PAL

      XAVC S 4K: 3840 x 2160 (25p/100 Mbps, 25p/60 Mbps), XAVC S HD: 1920 x 1080 (50p/50 Mbps, 25p/50 Mbps, 100p/100 Mbps, 100p/60 Mbps), AVCHD: 1920 x 1080 (50p/28 Mbps/PS, 50i/24 Mbps/FX, 50i/17 Mbps/FH, 25p/24 Mbps/FX, 25p/17 Mbps/FH), MP4: 1920 x 1080 (50p/28 Mbps, 25p/16 Mbps), 1280 x 720 (25p/6 Mbps)

      Quay phim với tốc độ khung hình cao

      NTSC: 1920 x 1080 (24p/12 Mbps, 30p/16 Mbps), PAL: 1920 x 1080 (25p/16 Mbps)

      Cỡ ảnh (pixel), PAL*

      Có (Tắt / PP1-PP9) Tham số: Mức độ tối, hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu (Phim, Ảnh tĩnh, Rạp chiếu phim, Pro, Ma trận ITU709, Đen trắng, S-Gamut, S-Gamut3.Cine, S-Gamut3), Bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

      Chức năng phim ảnh

      Hiển thị mức âm thanh (Audio Level Display), Mức ghi âm (Audio Rec Level), Độ nhạy dò tìm lấy nét tự động (AF Tracking Sensitivity), Tốc độ điều khiển lấy nét tự động (AF Drive Speed), Tự động quay chậm (Auto Slow Shutter), Hiển thị thông tin HDMI (có thể chọn Bật/Tắt), Mã định thời gian (Time Code)/ Bit do người dùng quy định (User Bit), Cấu hình ảnh (Picture Profile), Kiểu sáng tạo (Creative Style), Hiệu ứng hình ảnh (Picture Effect), Điều khiển ghi hình (Rec Control), Quay video kép (Dual Video Rec), Cài đặt thẻ đánh dấu, Bộ chọn PAL/NTSC, Hỗ trợ hiển thị gamma (Gamma Display Assist)

      Không gian màu sắc

      Chuẩn xvYCC (x.v.Color khi kết nối qua cáp HDMI) tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

      Ngõ ra HDMI không nhiễu

      Ngõ ra HDMI không nhiễu

      NTSC: 3840 x 2160 (30p/24p) / 1920 x 1080 (60p/24p) / 1920 x 1080 (60i),YCbCr 4:2:2 8 bit/ RGB 8 bit, PAL: 3840 x 2160 (25p) / 1920 x 1080 (50p) / 1920 x 1080 (50i),YCbCr 4:2:2 8 bit/ RGB 8 bit

      Phương tiện lưu trữ

      Phương tiện ghi tương thích

      Memory Stick PRO Duo™, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro™ (M2™), thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ microSD, thẻ nhớ microSDHC, thẻ nhớ microSDXC

      Khe cắm phương tiện lưu trữ

      Đa khe cắm dành cho Memory Stick Duo™/ thẻ nhớ SD

      Giảm nhiễu

      Giảm nhiễu

      Phơi sáng khử nhiễu lâu: Bật/Tắt, có ở tốc độ màn trập trên 1 giây, Khử nhiễu ISO cao: Có thể chọn Bình thường/Thấp/Tắt

      Khung Multi NR

      Tự động/ ISO 100 đến 51200

      Cân bằng trắng

      Chế độ Cân bằng trắng

      Cân bằng trắng tự động / Ánh sáng ban ngày / Bóng / Mây phủ / Đèn dây tóc / Huỳnh quang (Trắng ấm / Trắng lạnh / Trắng ban ngày / Ánh sáng ban ngày) / Đèn flash / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & Lọc màu (G7 đến M7: 57 bước, A7 đến B7: 29 bước) / Tùy chỉnh / Dưới nước

      Điều chỉnh micro AWB

      G7 đến M7 (57 bước), A7 đến B7 (29 bước)

      Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau

      3 khung, có thể chọn H/L

      Lấy nét

      Loại lấy nét

      Fast Hybrid (Lấy nét tự động nhận diện theo pha/Lấy nét tự động nhận diện theo tương phản)

      Điểm lấy nét

      425 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 169 điểm (Lấy nét tự động theo độ tương phản)

      Dải độ nhạy lấy nét

      EV-1 đến EV20 (ISO100 tương đương với ống kính F2.0 được gắn vào)

      Chế độ AF

      AF tự động (AF-A), AF chụp đơn (AF-S), AF chụp liên tục (AF-C), Lấy nét bằng tay trực tiếp (DMF), Lấy nét bằng tay

      Khu vực lấy nét

      Rộng (425 điểm (Lấy nét tự động theo pha), 169 điểm (Lấy nét tự động theo độ tương phản)) / Theo vùng (Zone) / Theo điểm chính giữa khung hình (Center)/ Theo điểm linh hoạt - Flexible Spot (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng - Expanded Flexible Spot / Khóa lấy nét tự động - Lock-on AF (Rộng / Theo vùng / Theo điểm chính giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng - Expanded Flexible Spot)

      Loại lấy nét với LA-EA3

      Có thể lựa chọn lấy nét theo pha/theo độ tương phản

      Các tính năng khác

      Khóa lấy nét tự động (Lock-on AF), Lấy nét tự động theo ánh mắt (Eye AF), Kiểm soát dự báo lấy nét (Predictive control), Khóa lấy nét (Focus lock); Điều chỉnh micro Lấy nét tự động và Lấy nét tự động khởi động bằng mắt (cả hai tính năng này chỉ khả dụng với LA-EA2 hoặc LA-EA4 tùy chọn gắn kèm), Đèn lấy nét tự động (tích hợp, loại LED, phạm vi: Xấp xỉ 0,30 - 3 m), BẬT Lấy nét tự động

      Độ phơi sáng

      Loại đo sáng

      Đo sáng tương đối cho vùng 1200

      Cảm biến đo sáng

      Cảm biến CMOS Exmor®

      Độ nhạy đo sáng

      Từ bước sáng EV-2 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

      Chế độ đo sáng

      Đo sáng đa điểm, Đo sáng ưu tiên vùng trung tâm, Đo sáng điểm

      Chế độ phơi sáng

      Tự động (iAUTO, Tự động tối ưu), Phơi sáng lập trình tự động (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Chọn cảnh, Quét toàn cảnh, Phim/Tốc độ khung hình cao (Phơi sáng lập trình tự động (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M))

      Lựa chọn cảnh

      Chân dung, Phong cảnh, Cận cảnh, Hoạt động thể thao, Hoàng hôn, Chân dung ban đêm, Cảnh ban đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chống nhòe do chuyển động

      Bù sáng

      +/-5,0 EV (trong bước sáng 1/3 EV hoặc 1/2 EV)

      Bracketing tự động (AE)

      Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Một ảnh/Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0 hoặc 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1.0 EV.

      Khóa AE

      Sẵn có với nút khóa AE. Khóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Có thể tắt từ Menu.

      Độ nhạy ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất)

      Ảnh tĩnh: ISO 100-25600 (có thể mở rộng đến 51200), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-25600, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

      Khung ngắm

      Loại khung ngắm

      Khung ngắm điện tử XGA OLED, 1,0 cm (loại 0,39) (màu)

      Tổng số Chấm

      2.359.296 điểm ảnh

      Kiểm soát độ sáng (Khung ngắm)

      Tự động/Chỉnh tay (5 bước sáng từ -2 đến +2)

      Kiểm soát nhiệt độ màu

      Hướng dẫn sử dụng (5 bước)

      Phạm vi trường ảnh

      100%

      Độ phóng đại

      Xấp xỉ 1,07x (tương đương máy ảnh 35 mm: Xấp xỉ 0,70x) với ống kính 50 mm tại vô cực, -1m<sup>-1</sup>

      Điều chỉnh đi-ốp

      -4,0 đến +3,0m<sup>-1</sup>

      Eye Point

      Xấp xỉ 23 mm từ thị kính ống kính, 21,4 mm từ khung hình thị kính ở -1 m<sup>-1</sup>(tiêu chuẩn CIPA)

      Màn hình khung ngắm

      Hiển thị đồ họa / Hiển thị tất cả thông tin / Không hiển thị thông tin / Quang đồ / Thước canh kỹ thuật số

      Màn hình điều chỉnh hình ảnh thời gian thực

      Bật/Tắt

      Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắm

      Có (1x, 2x)

      Màn hình LCD

      Loại màn hình

      TFT loại rộng 7,5 cm (loại 3.0)

      Tổng số Chấm

      921.600 điểm

      Kiểm soát độ sáng (LCD)

      Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng

      Góc có thể điều chỉnh

      Lên xấp xỉ 90 độ, xuống xấp xỉ 45 độ

      Bộ chọn màn hình (Tìm kiếm/LCD)

      Tự động/Thủ công

      Màn hình LCD

      Hiển thị đồ họa / Hiển thị tất cả thông tin / Không hiển thị thông tin / Quang đồ / Thước canh kỹ thuật số / Thông tin ghi hình cho chế độ khung ngắm

      Hiển thị điều chỉnh hình ảnh thời gian thực (LCD)

      Bật/Tắt

      Khuếch đại lấy nét

      5,9x, 11,7x

      Zebra

      Có (có thể chọn mức độ + phạm vi hoặc giới hạn dưới làm cài đặt tùy chỉnh)

      MF cao nhất

      Có (Cài đặt mức: Cao/Vừa/Thấp/Tắt, Màu: Trắng/Đỏ/Vàng)

      Các tính năng khác

      Nhận diện khuôn mặt

      Bật / Bật (Đăng ký khuôn mặt) / Tắt, Đăng ký khuôn mặt, Chọn khuôn mặt (Số khuôn mặt nhận diện tối đa: 8)

      Tự động đóng khung chủ thể

      Zoom hình ảnh rõ nét

      Tĩnh / Phim: Xấp xỉ 2x

      Zoom thông minh (Ảnh tĩnh)

      M: Xấp xỉ 1,4x, S: Xấp xỉ 2,0x

      Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh)

      L: Xấp xỉ 4x, M: Xấp xỉ 5,7x, S: Xấp xỉ 8x

      Zoom kỹ thuật số (Phim)

      Khoảng 4x

      PlayMemories Camera Apps™

      Bù ống kính

      Đổ bóng ngoại biên, quang sai đơn sắc, biến dạng

      Xoay vòng chỉnh zoom

      Bộ xử lý hình ảnh

      BIONZ X™

      Khác

      ISO tự động Tốc độ màn trập tối thiểu, Màn hình sáng, Thông tin bản quyền, Đặt tên tệp

      Nút chụp

      Loại màn trập

      Loại tiêu cự mặt phẳng, theo chiều ngang, điều khiển bằng điện tử

      Tốc độ màn trập

      Ảnh tĩnh: 1/4000 đến 30 giây/Bulb, Phim: 1/4000 đến 1/4 (1/3 bước sáng), NTSC: Lên đến 1/60 ở chế độ TỰ ĐỘNG (lên đến 1/30 ở chế độ Tốc độ trập chậm tự động), PAL: Lên đến 1/50 ở chế độ TỰ ĐỘNG (lên đến 1/25 ở chế độ Tốc độ trập chậm tự động)

      Đồng bộ hóa flash. Tốc độ

      1/160 giây.

      màn trập điện phía trước

      Có, Bật/Tắt

      Chụp yên lặng

      Có, Bật/Tắt

      Khả năng ổn định hình ảnh

      Chống rung Steadyshot

      Không hỗ trợ (ổn định hình ảnh bằng ống kính)

      Điều khiển Flash

      Điều khiển đèn flash

      Đèn flash gắn trong

      Số hướng dẫn

      6 (theo hệ mét ở ISO 100)

      Độ bao phủ flash

      16 mm (tiêu cự in trên thân ống kính)

      Điều khiển

      Pre-flash TTL

      Bù Flash

      +/-3.0 EV (có thể chuyển giữa bước bù sáng 1/3 và 1/2 EV)

      Bù Flash

      Có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0, 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0 EV.

      Chế độ Flash

      Tắt đèn flash, Đèn flash tự động, Fill-flash, Đồng bộ phía sau, Đồng bộ chậm, Giảm mắt đỏ (có thể chọn Bật/Tắt), Đồng bộ tốc độ cao , Không dây

      Thời gian tái quay vòng

      Xấp xỉ 4 giây

      Tương thích với đèn flash ngoài

      Đèn flash hệ thống của Sony α tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng. Gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với Cổng kết nối phụ kiện tự động khóa.

      Khóc mức FE

      Điều khiển không dây

      Có (flash không dây với khả năng điều khiển tỉ lệ ánh sáng)

      Drive

      Chế độ chụp

      Chụp đơn, Chụp liên tục (có thể chọn tốc độ Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Liên tục, Đơn, Cân bằng trắng, DRO)

      Hẹn giờ

      Chụp sau 10 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 2 giây/Bộ hẹn giờ liên tục (3 khung hình sau 10 giây chờ/5 khung hình sau 10 giây chờ/3 khung hình sau 5 giây chờ/5 khung hình sau 5 giây chờ/3 khung hình sau 2 giây chờ/5 khung hình sau 2 giây chờ)/Bộ hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Tắt/chụp sau 2 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 10 giây)

      Tốc độ (xấp xỉ tối đa)

      Chế độ chụp liên tục: 11 hình/giây (Hi+), 8 hình/giây (Hi), 6 hình/giây (Mid), 3 hình/giây (Lo)

      Số khung hình ghi được (xấp xỉ)

      44 khung hình (JPEG Extra fine L), 47 khung hình (JPEG Fine L), 55 khung hình (JPEG Standard L), 21 khung hình (RAW), 21 khung hình (RAW&JPEG)

      Phát lại

      Chế độ phát lại

      Ảnh đơn (kèm hay không kèm thông tin chụp, Quang đồ Y RGB & cảnh báo sáng/tối), Xem chỉ số khung hình 12/30, Chế độ hiển thị phóng to (Phóng đại tối đa L: 16,7x, M: 11,8x, S: 8,3x), Tự động xem lại (10/5/2 giây, tắt), Hướng ảnh (Có thể chọn Tự động/Thủ công/Tắt), chọn Trình chiếu hình ảnh, Cuộn Toàn cảnh, Thư mục (Tĩnh / Ngày / MP4 / AVCHD / XAVC S HD / XAVC S 4K), Tua tới/Tua lui (Phim), Xóa, Bảo vệ

      Giao diện

      Giao diện PC

      Bộ nhớ dung lượng lớn, MTP, điều khiển từ xa bằng PC

      Cổng Micro Usb / Usb đa năng

      LAN không dây (Tích hợp)

      Tương thích với Wi-Fi®, IEEE802.11b/g/n (băng tần 2,4GHz) Phát lại ảnh tĩnh và phim trên điện thoại thông minh, PC và TV

      NFC™

      Có (Tương thích thẻ NFC Forum loại 3, Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm)

      HD Output

      Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), BRAVIA® Sync (liên kết menu), PhotoTV HD, ngõ ra phim 4K, phát lại ảnh tĩnh 4K

      Cổng kết nối phụ kiện đa năng

      Khác

      Cổng kết nối micro (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

      Âm thanh

      Micro

      Micro âm thanh nổi tích hợp hoặc XLR-K2M / XLR-K1M / ECM-XYST1M (bán rời)

      Loa

      Tích hợp, đơn âm

      In

      Tiêu chuẩn có thể tương thích

      Cài đặt in Exif, Print Image Matching III, DPOF

      Chức năng tùy chỉnh

      Loại chức năng tùy biến

      Cài đặt tùy chỉnh chính, Cài đặt có thể lập trình

      Chức năng bộ nhớ

      Có (2 bộ)

      Nguồn

      Pin kèm theo máy

      Bộ pin sạc NP-FW50

      Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

      Xấp xỉ 350 ảnh (khung ngắm) / Xấp xỉ 400 ảnh (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)

      Thời gian sử dụng pin (CIPA, Phim)

      Thực tế : Xấp xỉ 70 phút (khung ngắm) / Xấp xỉ 75 phút (màn hình LCD) (chuẩn CIPA), Liên tục : Xấp xỉ 115 phút (khung ngắm) / xấp xỉ 115 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

      Nguồn điện ngoài

      Bộ chuyển đổi AC AC-PW20 (bán riêng)

      Kích cỡ & Trọng lượng

      Kích thước (D x R x C)

      Xấp xỉ 120 x 66,9 x 48,8 mm

      Trọng lượng (bao gồm pin và thẻ nhớ)

      Xấp xỉ 361 g (Chỉ thân máy) /Xấp xỉ 404 g (Kèm pin và thẻ nhớ Memory Stick PRO Duo™)

      Khác

      Nhiệt độ vận hành

      32°-104°F / 0-40°C

      WiFi®

      Chức năng kết nối mạng và kết nối không dây

      Chức năng NFC một chạm

  • Đánh giá
    • Đánh giá
  • Đặc tính
    • Features
      Cảm biến hình ảnh Exmor® CMOS 24.2 MP

      Cảm biến hình ảnh Exmor® CMOS 24.2 MP

      Cảm biến Exmor® CMOS 24.2 MP mới giúp nâng hiệu suất hình ảnh lên một tầm cao mới. Dây đồng và mạch điện nâng cấp cho phép hạ thấp lớp dây mỏng và tăng cường hiệu suất hấp thu ánh sáng, mang lại những hình ảnh có độ nhiễu thấp với dải nhạy sáng rộng lên tới ISO 51200. Việc sử dụng dây đồng sẽ tăng tốc độ xuất cũng như khả năng quay phim 4K và Full HD 120 hình/giây.

      Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X™ tốc độ cao

      Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X™ tốc độ cao

      Tốc độ, công suất và hiệu suất mạnh mẽ của bộ xử lý ảnh BIONZ X giải phóng tiềm năng và độ nhạy sáng của cảm biến hình ảnh mới bằng cách nào? Bằng một thuật toán được tối ưu hóa cho cảm biến hình ảnh mới nhằm mang lại những bức ảnh tĩnh và những thước phim có độ phân giải vô song đồng thời tái tạo bố cục và chi tiết tuyệt vời hơn, đặc biệt ở cài đặt ISO từ mức vừa đến cao

      425 điểm lấy nét tự động theo pha

      425 điểm lấy nét tự động theo pha

      Với số lượng điểm lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu nhiều nhất (425) giúp mang lại một phạm vi lấy nét tự động rộng và dày đặc, α6300 lấy nét chính xác, hiệu quả và đáng tin cậy hơn trên các chủ thể trong toàn khung hình.

      Lấy nét tự động nhanh 0,05 giây

      Lấy nét tự động nhanh 0,05 giây

      α6300 đạt tốc độ lấy nét tự động nhanh nhất thế giới (0,05 giây) với hiệu suất lấy nét tự động tích hợp của hệ thống Fast Hybrid AF cải tiến và hiệu quả vượt trội của bộ xử lý hình ảnh BIONZ X giúp xử lý rất nhiều thông tin với độ chính xác đáng kinh ngạc

      Công nghệ dò lấy nét tự động mật độ cao

      Công nghệ dò lấy nét tự động mật độ cao

      Để đạt được độ chính xác và dò tìm ổn định ở mức đáng tin cậy nhất, Công nghệ dò lấy nét tự động mật độ cao mới kích hoạt các điểm lấy nét tự động để bao quát vùng xung quanh chủ thể với mật độ cao hơn xấp xỉ 7,5 lần so với máy ảnh 6000. Chỉ chức năng lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu này mới có thể kích hoạt hoàn toàn các điểm lấy nét tự động và dò tìm các chủ thể di chuyển trong khung hình với độ chính xác tuyệt vời đến thế.

      Ghi hình liên tục và xem trực tiếp tốc độ cao

      Ghi lại rõ nét hành động với chế độ ghi hình liên tục tốc độ cao ở tốc độ khung hình lên đến 11 hình/giây. Hoặc chọn trong số ba tùy chọn tốc độ lên đến 8 hình/giây, tùy theo tình huống, để ghi hình liên tục và xem trực tiếp với độ trễ rất thấp trên màn hình EVF hoặc LCD, để trải nghiệm cảm giác ghi hình trực tiếp với khung ngắm quang học.

      Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu cho ống kính A-mount

      Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu cho ống kính A-mount

      α6300 cho khả năng lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu điểm ngay cả khi sử dụng ống kính A-mount bằng bộ ngàm chuyển đổi (LA-EA3) của Sony. Vì vậy bạn có thể tận dụng phạm vi lấy nét cực rộng từ 425 điểm lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu của hệ thống lấy nét tự động, cũng như hiệu suất ưu việt dù chụp bằng ống kính E-mount hay ống kính khác.

      XGA OLED Tru-Finder™

      XGA OLED Tru-Finder™

      α6300 nổi bật với khung ngắm XGA OLED Tru-Finder™ có khả năng hiển thị, độ phân giải và độ tương phản cao, tái hiện những vùng tối và màu sắc cực kỳ chi tiết, cùng với chế độ hiển thị ảnh ở tốc độ khung hình cao 120 hình/giây (100 hình/giây), nhờ đó bạn có thể thấy những cảnh hành động mượt mà và dễ dàng theo dõi trên khung ngắm điện tử này.

      Quay phim 4K

      Quay phim 4K

      Quay phim 4K ở định dạng Super 35mm với tính năng phân giải đầy đủ điểm ảnh và không ghép điểm ảnh cho phép xử lý nhiều thông tin hơn xấp xỉ 2,4 lần so với mức yêu cầu cơ bản cho phim 4K (QFHD: 3840 x 2160). Thực tế, lượng dữ liệu phong phú này tương đương với dữ liệu 6K, vì vậy chắc chắn sẽ cho độ phân giải tối ưu ở hình ảnh 4K.

      Ghi hình chuyển động chậm 4x/5x và 120 hình/giây ở chế độ Full HD

      Ghi hình chuyển động chậm 4x/5x và 120 hình/giây ở chế độ Full HD

      Bạn có thể quay phim Full HD chất lượng cao, kể cả khi quay tốc độ cao ở chế độ Full HD 120 hình/giây (100 hình/giây) với tính năng Dò lấy nét tự động ở tốc độ bit cao lên đến 100 Mbps. Máy ảnh cũng có thể quay phim chuyển động chậm 4x/5x khi tốc độ khung hình được đặt ở 30p (25p) hoặc 24p.

      Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log

      Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log

      Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log mang đến sự linh hoạt để bạn có thể tạo ra những thước phim giàu cảm xúc hơn qua việc chỉnh sửa màu trong giai đoạn hậu kỳ. Các đường cong gamma S-Log3 và S-Log2 có dải tần nhạy sáng rộng (lên tới 1300%) giúp giảm thiểu độ ám trắng và đen. α6300 còn cung cấp vĩ độ 14 điểm dừng ở cài đặt hệ số ảnh S-Log3. Máy ảnh này cũng hỗ trợ S-Gamut, S-Gamut3 và S-Gamut3. Không gian màu đậm chất điện ảnh của Sony. *S-Log2 và S-Log3 được đặt sẵn khi xử lý ảnh.

      Hãy truy cập Hướng dẫn dành cho người sáng tạo

      Ghi hình yên lặng

      Ghi hình yên lặng

      Chế độ Ghi hình yên lặng cho phép bạn nhấn nút chụp ảnh mà không phát ra âm thanh, ngay cả khi chụp liên tục xấp xỉ 3 hình/giây với chức năng dò AF/AE, vì vậy bạn có thể dễ dàng chụp các màn trình diễn trong nhà, thiên nhiên hoang dã bên ngoài và trong các tình huống cần yên tĩnh khác. Để bật/tắt chế độ này một cách trực quan hơn và ít nhầm lẫn hơn, hãy gán chế độ này cho một nút có thể tùy chỉnh.

      Điều khiển từ xa một chạm/Chia sẻ một chạm

      Điều khiển từ xa một chạm/Chia sẻ một chạm

      Điều khiển từ xa một chạm biến chiếc điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn thành khung ngắm/điều khiển từ xa. Tính năng chia sẻ một chạm sẽ truyền ảnh/video sang thiết bị của bạn để chia sẻ trên mạng xã hội. Chỉ cần cài đặt ứng dụng Imaging Edge Mobile qua Wi-Fi cho thiết bị Android có hỗ trợ NFC rồi chạm thiết bị vào máy ảnh để kết nối. Không có NFC? Không vấn đề gì, vì khả năng tương thích mã QR mới cũng có thể kết nối các thiết bị.

      Tìm hiểu thêm

      Chức năng lấy nét Fast Hybrid AF cải tiến cho quay phim

      Giờ đây, tính năng Fast Hybrid AF sẽ làm cho chế độ lấy nét tự động trên phim cực kỳ chính xác và điều này là vô cùng giá trị khi quay phim 4K. Ngoài một dãy các điểm lấy nét tự động theo pha dày đặc, hệ thống này ở α6300 còn có Tốc độ điều khiển lấy nét tự động và Độ nhạy dò lấy nét tự động có thể điều chỉnh, giúp bạn tạo ra những hình ảnh sáng tạo hơn bằng cách điều khiển lấy nét, miễn là điều kiện và trí tưởng tượng của bạn cho phép.

      Lấy nét tự động ở chế độ Phóng đại lấy nét

      Lấy nét tự động ở chế độ Phóng đại lấy nét

      Bạn có thể sử dụng chức năng tự động lấy nét kể cả khi phóng to vùng ảnh đã chọn trên khung ngắm hoặc màn hình LCD, để điều chỉnh vùng lấy nét nổi bật hơn chẳng hạn. Chức năng này rất lý tưởng để chụp cận cảnh, đặc biệt là khi cần lấy nét chính xác.

      Khóa nét AF

      Khóa nét AF

      Chức năng này tự động duy trì chế độ lấy nét trên chủ thể đang chuyển động. Chỉ cần canh chỉnh khung hình mục tiêu và chủ thể sẽ được theo dõi, sau đó nhấn nút ở giữa. Nếu bạn mất dấu chủ thể, máy ảnh có thể dò tìm ra chủ thể đó và tiếp tục sử dụng chức năng Khóa nét khi chủ thể xuất hiện lại trên màn hình.

      Lấy nét theo điểm linh hoạt

      Khi điểm lấy nét tự động đã chọn bị mất dấu hoặc bị chệch khỏi chủ thể đang chuyển động, chức năng Expand Flexible Spot sẽ tự động định hướng các điểm lấy nét tự động xung quanh để khôi phục lấy nét ngay trên chủ thể đó.

      Luôn lấy nét vào ánh mắt

      Luôn lấy nét vào ánh mắt

      Chức năng Lấy nét tự động theo ánh mắt cực kỳ chính xác (trong AF-C) cho phép lấy nét tự động nhất quán và chuẩn xác theo ánh mắt của chủ thể, ngay cả khi chủ thể đang chuyển động. Nhờ công cụ đáng tin cậy này, chắc chắn bạn sẽ có thêm nhiều bức ảnh chân dung được lấy nét chính xác với số ảnh lỗi giảm đi đáng kể. 

      Chất lượng âm thanh cao (cổng kết nối micro, bộ chuyển đổi XLR) 

      Ngoài các micro tích hợp, máy ảnh còn hỗ trợ ngõ vào tín hiệu từ các thiết bị âm thanh chuyên nghiệp với cổng kết nối XLR khi sử dụng một bộ chuyển đổi XLR được bán riêng (XLR-K2M/XLR-K1M) cho phép kết nối với nhiều micro cao cấp khác nhau. Nhờ đó, bạn có thể điều chỉnh cài đặt để đạt được âm thanh tinh tế và ghi âm chất lượng cao/ít nhiễu tương xứng với chất lượng phim.

      Ngõ ra HDMI không nhiễu

      Chức năng này hỗ trợ 4K và Full HD, cho phép xuất phim chất lượng tuyệt vời ra màn hình hoặc máy quay bên ngoài. Bạn cũng có thể ghi hình bằng máy ảnh ngay cả khi xuất tín hiệu bằng chức năng này.

      Gamma Display Assist

      Với chức năng mới này, bạn có thể xem ảnh với độ tương phản tự nhiên đồng thời vẫn ghi hình theo cài đặt hệ số ảnh S-Log, chuyển đổi S-Log2 và S-Log3 thành hệ số ảnh ITU709 (800%) để theo dõi hình ảnh hoặc kiểm tra lấy nét khi phóng to hình ảnh trên màn hình LCD hoặc khung ngắm.

      Chức năng Zebra nâng cao

      Chức năng Zebra nâng cao

      Dễ dàng theo dõi độ phơi sáng hơn, đặc biệt khi chụp ở cài đặt hệ số ảnh S-Log. Chọn mục tiêu mức sáng cho tín hiệu video từ 0-109%, đặt phạm vi từ -10% đến +10% của giá trị đó, sau đó mẫu hình sọc vằn sẽ cho bạn biết các khu vực đã đạt được mức phơi sáng trong phạm vi đó hay chưa. Cài đặt mức sáng tối thiểu mới đưa ra cảnh báo đáng tin cậy để bạn tránh được các điểm vỡ sáng.

      Thân máy bằng hợp kim magiê bền chắc

      Thân máy bằng hợp kim magiê bền chắc

      Với các khung bên trong, vỏ sau, vỏ trên cùng và vỏ trước được làm bằng hợp kim ma-giê, phần thân nhẹ nhưng cứng chắc của máy ảnh α6300 bền bỉ hơn so với các mẫu máy trước đó. Được thiết kế để đem lại khả năng hoạt động và xử lý hình ảnh ổn định, đáng tin cậy, chiếc máy ảnh có kích thước nhỏ gọn này sẵn sàng chịu được sự khắc nghiệt khi ghi hình ngoài trời.  

      Chống bụi và chống ẩm

      Chống bụi và chống ẩm

      Tận hưởng sự thoải mái khi ghi hình trong những môi trường khắc nghiệt nhờ có những biện pháp chống bụi và chống ẩm toàn diện, giúp tránh nước và bụi xâm nhập vào thân máy. Các biện pháp này bao gồm việc bịt kín khu vực xung quanh các nút bấm và vòng xoay, kết cấu máy có hai lớp bảo vệ sẽ liên kết chặt chẽ bảng điều khiển và các bộ phận.

      Ngàm ống kính chắc chắn

      Độ bền và độ cứng của thân máy và ngàm ống kính tạo thành một nền tảng đặc biệt vững chắc để gắn và chịu được trọng lượng của các ống kính lớn, nặng như ống kính chụp siêu tele và những ống kính được ưu tiên để quay phim.

      Nguồn cấp qua USB 

      Bạn có thể cấp nguồn cho máy ảnh thông qua kết nối USB với PC hoặc pin di động. Điều này giúp duy trì pin máy ảnh, kéo dài thời gian sử dụng trước khi hết pin. Khi máy ảnh đã tắt, bạn cũng có thể sạc pin qua kết nối đó.

      Xuất hình ảnh 14-bit RAW

      Khi ghi hình ở định dạng RAW, khả năng xuất ảnh 14-bit RAW và xử lý ảnh 16-bit giúp ghi lại được tối đa các chi tiết và tạo ra hình ảnh chất lượng cao nhất cùng sự chuyển đổi tông màu phong phú. Định dạng 14-bit RAW (ARW Sony) đảm bảo bạn sẽ có được hình ảnh chất lượng tối ưu để có thể chỉnh sửa ảnh sau này (bằng phần mềm Image Data Converter hoặc phần mềm khác).

      Tốc độ màn trập tối thiểu của ISO tự động

      Loại bỏ hiện trạng mờ nhòe khi chụp chủ thể chuyển động bằng việc thiết lập tốc độ màn trập sao cho độ nhạy ISO bắt đầu thay đổi khi chọn ISO TỰ ĐỘNG (trong chế độ P hoặc A, hoặc Khử nhiễu đa khung hình (Multi Frame NR)).

      Cài đặt tên tệp

      Cài đặt tên tệp

      Ba ký tự đầu tiên của tên tệp giờ đây đã có thể chỉnh sửa được trên máy ảnh. Tên tệp bắt đầu với "DSC" theo mặc định nhưng bạn có thể thay đổi và đăng ký ba ký tự theo ý muốn. Tùy chọn này giúp người chụp ảnh quản lý các tệp một cách dễ dàng, nhất là khi làm việc với nhiều máy ảnh được giao.

      Ứng dụng máy ảnh PlayMemories™

      Chụp ảnh sáng tạo hơn với dịch vụ tải ứng dụng, cho phép bạn thêm các chức năng mới vào bộ tính năng trên máy ảnh. Chọn trong các tính năng như Time-lapse để ghi hình ảnh ở các khoảng thời gian đặt sẵn rồi kết hợp chúng lại, Smart Remote Control để kiểm soát cài đặt từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng, Sky HDR (hình ảnh dải động cao), Star Trail, Liveview Grading, Smooth Reflection và các ứng dụng khác. Lưu ý: Dịch vụ sẵn có tùy theo khu vực.

      Xem chi tiết

      Capture One (dành cho Sony)

      Capture One (dành cho Sony)

      Capture One Express (dành cho Sony) là một phần mềm chỉnh sửa ảnh miễn phí, đạt giải thưởng cho phép chuyển dữ liệu RAW thành hình ảnh chất lượng cao, quản lý tệp ảnh dễ dàng cũng như mang đến các công cụ chỉnh sửa mạnh mẽ. Bạn có thể mua Capture One Pro (dành cho Sony) để có thêm nhiều công cụ chỉnh sửa hơn nữa cùng khả năng ghi hình vào máy tính.

      Tải xuống miễn phí (Truy cập website của Phase One)

      Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

      Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

      Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie.

      Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

      Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

      Nâng cao chất lượng ảnh với các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge. Sử dụng tính năng “Remote” (Từ xa) để điều khiển việc ghi hình từ xa; “Viewer” (Trình xem) để nhanh chóng xem trước, xếp hạng và chọn ảnh trong các thư viện ảnh lớn; và “Edit” (Chỉnh sửa) để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để gửi đi. Tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý việc sản xuất hiệu quả hơn.

      Tìm hiểu thêm

  • Support
Máy ảnh E-mount α6300 sử dụng Cảm biến APS-C

Máy ảnh E-mount α6300 sử dụng Cảm biến APS-C

21,990,000₫